|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL44
|
Giải ĐB |
585119 |
Giải nhất |
33479 |
Giải nhì |
91845 |
Giải ba |
89929 65737 |
Giải tư |
55094 38323 03246 22177 96566 17435 98433 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
4210 0783 2182 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 0,9 | 0,8 | 2 | 3,9 | 2,3,8 | 3 | 3,5,7 | 9 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 6 | 3,7 | 7 | 6,7,9 | | 8 | 2,3 | 1,2,7 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 11K44
|
Giải ĐB |
044059 |
Giải nhất |
47026 |
Giải nhì |
90421 |
Giải ba |
96287 30514 |
Giải tư |
79526 21314 92270 30059 27450 61522 61571 |
Giải năm |
5013 |
Giải sáu |
0828 7176 0810 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | | 2,7,8 | 1 | 0,3,42 | 2 | 2 | 1,2,5,62 8 | 1 | 3 | | 12 | 4 | | 2 | 5 | 0,92 | 22,7 | 6 | | 8 | 7 | 0,1,6 | 2 | 8 | 1,7 | 52 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV4
|
Giải ĐB |
332200 |
Giải nhất |
18975 |
Giải nhì |
61311 |
Giải ba |
94399 71197 |
Giải tư |
62710 19905 49647 45332 31760 60053 83029 |
Giải năm |
4737 |
Giải sáu |
3956 7766 4343 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 0,1 | 3,5 | 2 | 9 | 4,5 | 3 | 2,7 | | 4 | 3,7 | 0,7 | 5 | 2,3,6 | 5,6 | 6 | 0,6 | 3,4,9 | 7 | 5 | 8 | 8 | 8 | 2,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
249211 |
Giải nhất |
07219 |
Giải nhì |
83239 |
Giải ba |
12796 62402 |
Giải tư |
98849 78520 89270 59071 62687 06912 47796 |
Giải năm |
0738 |
Giải sáu |
7878 9837 2120 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 2,6 | 1,7 | 1 | 1,2,3,9 | 0,1 | 2 | 02 | 1 | 3 | 7,8,9 | | 4 | 9 | | 5 | | 0,92 | 6 | | 3,8 | 7 | 0,1,8 | 3,7 | 8 | 7 | 1,3,4 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
739663 |
Giải nhất |
01343 |
Giải nhì |
03950 |
Giải ba |
16935 75374 |
Giải tư |
45984 87088 90371 82909 04961 25047 39104 |
Giải năm |
3293 |
Giải sáu |
6992 8532 7299 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 42,9 | 6,7 | 1 | | 3,9 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 2,5 | 02,7,8 | 4 | 3,7 | 3,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 1,3 | 4 | 7 | 1,4 | 8 | 8 | 4,8 | 0,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
918148 |
Giải nhất |
06170 |
Giải nhì |
28404 |
Giải ba |
94525 31365 |
Giải tư |
67032 25794 96738 58035 33177 63282 26307 |
Giải năm |
1636 |
Giải sáu |
0674 0021 4715 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7 | 2,4 | 1 | 5 | 3,8 | 2 | 1,5 | | 3 | 2,5,6,8 | 0,72,9 | 4 | 1,8 | 1,2,3,6 | 5 | | 3 | 6 | 5 | 0,7 | 7 | 0,42,7 | 3,4 | 8 | 2 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|