|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
05707 |
Giải nhất |
65489 |
Giải nhì |
15688 |
Giải ba |
47805 63735 |
Giải tư |
10118 06211 92511 01958 46750 84252 22970 |
Giải năm |
3429 |
Giải sáu |
7370 5767 4046 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72,9 | 0 | 5,7 | 12 | 1 | 12,8 | 3,5 | 2 | 9 | | 3 | 2,5 | | 4 | 6 | 0,3 | 5 | 0,2,8 | 4 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 02 | 1,5,8 | 8 | 8,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K1
|
Giải ĐB |
98959 |
Giải nhất |
15561 |
Giải nhì |
24557 |
Giải ba |
66413 83844 |
Giải tư |
99147 69753 61503 96382 06974 69007 60658 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
0279 2322 5315 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 3,5 | 2,8 | 2 | 2,8 | 0,1,5 | 3 | | 4,5,7 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 3,4,7,8 9 | | 6 | 1 | 0,4,5 | 7 | 4,9 | 2,5,8 | 8 | 2,8 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
21401 |
Giải nhất |
67723 |
Giải nhì |
10932 |
Giải ba |
53941 17952 |
Giải tư |
00068 49338 84841 81081 53420 46455 51136 |
Giải năm |
2651 |
Giải sáu |
8754 0659 4090 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 1 | 0,42,5,8 | 1 | | 3,5 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,6,8 | 5 | 4 | 12 | 5 | 5 | 1,2,4,5 9 | 3,9 | 6 | 8 | | 7 | | 3,6 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 0,6 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
86544 |
Giải nhất |
74062 |
Giải nhì |
00921 |
Giải ba |
24966 33076 |
Giải tư |
98397 00191 08525 84476 02454 05157 43640 |
Giải năm |
2805 |
Giải sáu |
2439 2746 0860 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | | 6 | 2 | 1,5 | | 3 | 92 | 4,5,8 | 4 | 0,4,6 | 0,2 | 5 | 4,7 | 4,6,72 | 6 | 0,2,6 | 5,9 | 7 | 62 | | 8 | 4 | 32 | 9 | 1,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T3
|
Giải ĐB |
27847 |
Giải nhất |
18850 |
Giải nhì |
70089 |
Giải ba |
28349 59119 |
Giải tư |
44032 17469 03129 27811 93445 91039 17792 |
Giải năm |
9463 |
Giải sáu |
4758 5186 1463 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,9 | 3,9 | 2 | 9 | 62 | 3 | 2,9 | 0,8 | 4 | 5,7,9 | 4 | 5 | 0,8 | 8 | 6 | 32,9 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 4,6,9 | 1,2,3,4 6,8 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T3
|
Giải ĐB |
92470 |
Giải nhất |
33527 |
Giải nhì |
26273 |
Giải ba |
93784 58543 |
Giải tư |
31787 19288 04536 51533 67392 54447 98257 |
Giải năm |
9295 |
Giải sáu |
7131 5476 3998 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 9 | 4,9 | 2 | 7 | 3,4,7 | 3 | 1,3,6 | 8 | 4 | 2,3,7 | 9 | 5 | 7 | 3,7 | 6 | | 2,4,5,8 | 7 | 0,3,6 | 8,9 | 8 | 4,7,8 | 1 | 9 | 2,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|