|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
232694 |
Giải nhất |
61896 |
Giải nhì |
16830 |
Giải ba |
67639 24855 |
Giải tư |
40590 71417 53199 56616 49668 60912 74602 |
Giải năm |
7819 |
Giải sáu |
2213 7501 4122 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,2,5 | 0 | 1 | 2,3,6,7 9 | 0,1,2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,7,9 | 9 | 4 | | 0,5 | 5 | 5 | 1,9 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6 | 8 | | 1,3,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: M19
|
Giải ĐB |
137881 |
Giải nhất |
44281 |
Giải nhì |
63977 |
Giải ba |
88265 98885 |
Giải tư |
55293 60924 72165 62854 73272 96256 51096 |
Giải năm |
4083 |
Giải sáu |
9862 4738 5411 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,83 | 1 | 1 | 6,7 | 2 | 0,4 | 8,9 | 3 | 8 | 2,5 | 4 | | 62,8 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 2,52 | 7 | 7 | 2,7 | 3 | 8 | 13,3,5 | | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
163751 |
Giải nhất |
52279 |
Giải nhì |
85813 |
Giải ba |
98712 40813 |
Giải tư |
78475 44083 58816 22037 78466 38733 54473 |
Giải năm |
3472 |
Giải sáu |
8258 8310 4374 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,2,32,6 | 1,7,8 | 2 | | 12,3,7,8 | 3 | 3,7 | 7 | 4 | | 7 | 5 | 1,8 | 1,6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 2,3,4,5 9 | 5 | 8 | 2,3 | 7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG5A
|
Giải ĐB |
696774 |
Giải nhất |
83218 |
Giải nhì |
33822 |
Giải ba |
43239 94232 |
Giải tư |
36167 88892 11794 58876 47764 43918 35701 |
Giải năm |
4232 |
Giải sáu |
1020 3994 9140 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 82 | 2,32,6,9 | 2 | 0,2 | | 3 | 22,9 | 4,6,7,92 | 4 | 0,4 | | 5 | | 7 | 6 | 2,4,7 | 6 | 7 | 4,6 | 12 | 8 | | 3 | 9 | 2,42 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
526766 |
Giải nhất |
05894 |
Giải nhì |
11163 |
Giải ba |
21011 18458 |
Giải tư |
50740 71841 77974 00919 44986 90352 64050 |
Giải năm |
6469 |
Giải sáu |
6967 2292 6389 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2 | 1,4 | 1 | 1,9 | 0,5,8,9 | 2 | | 6 | 3 | | 7,9 | 4 | 0,1 | | 5 | 0,2,8 | 6,8 | 6 | 3,6,7,9 | 6 | 7 | 4 | 5 | 8 | 2,6,9 | 1,6,8 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
604883 |
Giải nhất |
95485 |
Giải nhì |
78343 |
Giải ba |
88306 16813 |
Giải tư |
59958 46208 77319 11281 84649 80252 34620 |
Giải năm |
7941 |
Giải sáu |
6836 0751 2926 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6,8 | 1,4,5,8 | 1 | 1,3,9 | 5 | 2 | 0,6 | 0,1,4,8 | 3 | 6 | | 4 | 1,3,9 | 8 | 5 | 1,2,8 | 0,2,3 | 6 | | | 7 | | 0,5 | 8 | 1,3,5 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|