|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
817106 |
Giải nhất |
61015 |
Giải nhì |
17975 |
Giải ba |
48233 16605 |
Giải tư |
49906 10446 18888 42962 71587 75080 05223 |
Giải năm |
8137 |
Giải sáu |
0433 1243 8972 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,62 | 2 | 1 | 5 | 6,72 | 2 | 1,3 | 2,32,4 | 3 | 32,7 | | 4 | 3,6 | 0,1,7 | 5 | | 02,4 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 22,5 | 8 | 8 | 0,7,8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
813228 |
Giải nhất |
28336 |
Giải nhì |
81764 |
Giải ba |
74676 21299 |
Giải tư |
05366 04140 75512 32942 35609 46407 78209 |
Giải năm |
8442 |
Giải sáu |
4299 7620 1662 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,92 | | 1 | 2 | 1,42,6 | 2 | 0,8 | | 3 | 6 | 6 | 4 | 0,22 | 5 | 5 | 5 | 3,6,7 | 6 | 2,4,6 | 0 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | | 02,92 | 9 | 92 |
|
XSST - Loại vé: K1T09
|
Giải ĐB |
783013 |
Giải nhất |
31597 |
Giải nhì |
91704 |
Giải ba |
30720 60649 |
Giải tư |
09424 62585 87729 72959 63428 46090 40382 |
Giải năm |
5739 |
Giải sáu |
4160 0082 5026 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 4 | | 1 | 3 | 82 | 2 | 0,4,6,8 9 | 1 | 3 | 6,9 | 0,2 | 4 | 9 | 8 | 5 | 9 | 2,3 | 6 | 0 | 9 | 7 | | 2,8 | 8 | 22,5,8 | 2,3,4,5 | 9 | 0,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
652867 |
Giải nhất |
45938 |
Giải nhì |
09474 |
Giải ba |
22525 30629 |
Giải tư |
73606 50973 40295 74433 91626 05173 93148 |
Giải năm |
3879 |
Giải sáu |
1869 2328 0108 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | | 1 | | | 2 | 5,6,8,9 | 3,72 | 3 | 3,8 | 7 | 4 | 8 | 2,92 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 32,4,9 | 0,2,3,4 | 8 | | 2,6,7 | 9 | 52 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
142595 |
Giải nhất |
21160 |
Giải nhì |
25374 |
Giải ba |
21627 46420 |
Giải tư |
06139 50346 00492 25182 80411 47943 44503 |
Giải năm |
0979 |
Giải sáu |
0114 8281 6332 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3 | 1,8 | 1 | 1,4 | 3,6,8,9 | 2 | 0,7 | 0,4 | 3 | 2,9 | 1,7 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | | 4 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 4,92 | | 8 | 1,2 | 3,72 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
638438 |
Giải nhất |
91039 |
Giải nhì |
10815 |
Giải ba |
58618 94984 |
Giải tư |
81107 85143 72613 31246 36631 50890 06008 |
Giải năm |
5257 |
Giải sáu |
4294 9178 1836 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,8 | 3 | 1 | 3,5,8 | | 2 | | 1,4 | 3 | 1,6,8,9 | 8,9 | 4 | 3,6 | 0,1,5 | 5 | 5,7 | 3,4 | 6 | | 0,5 | 7 | 8 | 0,1,3,7 | 8 | 4 | 3 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|