|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL28
|
Giải ĐB |
188406 |
Giải nhất |
12178 |
Giải nhì |
12763 |
Giải ba |
23681 49637 |
Giải tư |
61864 41528 64661 92752 96174 70570 62074 |
Giải năm |
4644 |
Giải sáu |
1697 4384 6262 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 6 | 6,8 | 1 | | 5,6 | 2 | 8 | 6 | 3 | 7 | 4,6,72,8 | 4 | 4 | 6 | 5 | 2 | 0 | 6 | 1,2,3,4 5 | 3,9 | 7 | 0,42,8 | 2,7 | 8 | 1,4 | | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
148703 |
Giải nhất |
42349 |
Giải nhì |
85519 |
Giải ba |
93128 30013 |
Giải tư |
76093 47630 49189 45190 16340 78741 93198 |
Giải năm |
3864 |
Giải sáu |
2728 8471 3703 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 32 | 4,7 | 1 | 3,9 | | 2 | 82 | 02,1,9 | 3 | 0 | 6,8 | 4 | 0,1,9 | | 5 | | | 6 | 4 | | 7 | 1 | 22,9 | 8 | 4,9 | 1,4,8,9 | 9 | 0,3,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV28
|
Giải ĐB |
544551 |
Giải nhất |
87204 |
Giải nhì |
51065 |
Giải ba |
80353 30043 |
Giải tư |
13529 04111 72189 82505 04224 36167 09105 |
Giải năm |
0416 |
Giải sáu |
7443 8197 3926 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,52 | 1,5 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,4,6,9 | 42,5 | 3 | | 0,2 | 4 | 32 | 02,6,7 | 5 | 1,3 | 1,2 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 5 | | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
980735 |
Giải nhất |
39097 |
Giải nhì |
71707 |
Giải ba |
86731 11374 |
Giải tư |
35538 58315 63156 15637 20149 60744 82549 |
Giải năm |
0080 |
Giải sáu |
6507 6994 7261 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 72 | 3,6 | 1 | 0,5 | | 2 | | | 3 | 1,5,7,8 | 4,7,8,9 | 4 | 4,92 | 1,3 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1 | 02,3,9 | 7 | 4 | 3 | 8 | 0,4 | 42 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
962145 |
Giải nhất |
94138 |
Giải nhì |
64183 |
Giải ba |
59299 83670 |
Giải tư |
12873 51933 09518 42894 13229 05865 26516 |
Giải năm |
5307 |
Giải sáu |
5317 7345 8344 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | | 1 | 6,7,8,9 | | 2 | 9 | 3,7,8 | 3 | 3,8 | 4,9 | 4 | 4,52 | 42,6 | 5 | | 0,1 | 6 | 5 | 0,1 | 7 | 0,3 | 1,3 | 8 | 3 | 1,2,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
801879 |
Giải nhất |
18064 |
Giải nhì |
44375 |
Giải ba |
42160 26180 |
Giải tư |
15624 51893 66777 66173 08071 07045 03674 |
Giải năm |
5005 |
Giải sáu |
7972 8675 8829 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 7 | 1 | | 7 | 2 | 4,7,9 | 72,9 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 5 | 0,4,72 | 5 | | | 6 | 0,4 | 2,7 | 7 | 1,2,32,4 52,7,9 | | 8 | 0 | 2,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|