|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
269736 |
Giải nhất |
00289 |
Giải nhì |
31565 |
Giải ba |
53463 31981 |
Giải tư |
06478 70203 34555 42257 45138 05051 39677 |
Giải năm |
4343 |
Giải sáu |
2357 2169 1208 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,8 | 5,8 | 1 | | | 2 | | 0,4,6 | 3 | 6,8 | | 4 | 3 | 5,6 | 5 | 1,5,72 | 3 | 6 | 3,5,8,9 | 52,7 | 7 | 0,7,8 | 0,3,6,7 | 8 | 1,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
601328 |
Giải nhất |
05049 |
Giải nhì |
03356 |
Giải ba |
86126 47657 |
Giải tư |
26161 50482 18552 94627 06057 84525 33648 |
Giải năm |
8043 |
Giải sáu |
7552 2765 2051 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6 | 1 | | 4,52,8 | 2 | 5,6,7,8 | 4 | 3 | | | 4 | 2,3,8,9 | 2,6 | 5 | 1,22,6,72 | 2,5 | 6 | 1,5 | 2,52 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 2 | 4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
758632 |
Giải nhất |
95438 |
Giải nhì |
02491 |
Giải ba |
59809 68557 |
Giải tư |
16214 18972 62731 74633 43704 70256 45062 |
Giải năm |
6090 |
Giải sáu |
0033 7254 3030 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,9 | 3,9 | 1 | 4 | 3,6,7 | 2 | | 32,6 | 3 | 0,1,2,32 8 | 0,1,5 | 4 | | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 2,3 | 5 | 7 | 2 | 3,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K49T12
|
Giải ĐB |
898632 |
Giải nhất |
20150 |
Giải nhì |
88457 |
Giải ba |
15926 17024 |
Giải tư |
70334 70136 57741 65873 72055 36897 34671 |
Giải năm |
8662 |
Giải sáu |
7954 1780 9053 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 4,7 | 1 | | 3,6 | 2 | 4,62 | 5,7,8 | 3 | 2,4,6 | 2,3,5 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,3,4,5 7 | 22,3 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,3 | | 8 | 0,3 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
098388 |
Giải nhất |
51512 |
Giải nhì |
67449 |
Giải ba |
69179 32137 |
Giải tư |
57021 40403 42342 78132 07078 40534 36725 |
Giải năm |
9412 |
Giải sáu |
6064 0621 5072 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 22 | 1 | 22 | 12,3,4,5 7 | 2 | 12,5 | 0 | 3 | 2,4,7 | 3,6 | 4 | 2,9 | 2 | 5 | 0,2 | | 6 | 4 | 3 | 7 | 2,8,9 | 7,8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
111607 |
Giải nhất |
33591 |
Giải nhì |
71689 |
Giải ba |
80045 61660 |
Giải tư |
17416 18175 47094 77565 34808 97715 84022 |
Giải năm |
5905 |
Giải sáu |
9912 2233 2516 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7,8 | 9 | 1 | 2,5,62 | 1,2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 5 | 0,1,4,6 73 | 5 | | 12 | 6 | 0,5 | 0 | 7 | 53 | 0 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|