|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
211173 |
Giải nhất |
34897 |
Giải nhì |
57604 |
Giải ba |
31651 48799 |
Giải tư |
28988 71890 44840 55940 43305 80063 57393 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
6932 3199 3908 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 4,5,8 | 5 | 1 | | 3 | 2 | | 3,6,7,9 | 3 | 2,3,4 | 0,3 | 4 | 02 | 0 | 5 | 1 | | 6 | 3 | 92 | 7 | 3 | 0,8 | 8 | 8 | 92 | 9 | 0,3,72,92 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
437148 |
Giải nhất |
86830 |
Giải nhì |
24120 |
Giải ba |
52084 06871 |
Giải tư |
08919 58201 34812 34490 96880 31695 24462 |
Giải năm |
6549 |
Giải sáu |
9208 9456 7972 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,8 9 | 0 | 0,1,8 | 0,7 | 1 | 2,9 | 1,6,7 | 2 | 0 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 8,92 | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 2 | | 7 | 1,2 | 0,4 | 8 | 0,4 | 1,42 | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
693896 |
Giải nhất |
15113 |
Giải nhì |
09012 |
Giải ba |
26088 79943 |
Giải tư |
06314 99814 89462 50613 29332 78423 64160 |
Giải năm |
8626 |
Giải sáu |
5514 4151 6557 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 52 | 1 | 2,32,43 | 1,3,6 | 2 | 3,6 | 12,2,4 | 3 | 2 | 0,13 | 4 | 3 | | 5 | 12,7 | 2,9 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | | 8 | 8 | 8 | | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
980585 |
Giải nhất |
34332 |
Giải nhì |
90669 |
Giải ba |
99070 15594 |
Giải tư |
84425 55273 99012 46794 85961 43633 49470 |
Giải năm |
8268 |
Giải sáu |
6272 4561 8244 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5 | 62 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 2,3 | 4,92 | 4 | 4 | 0,2,6,8 | 5 | | | 6 | 12,5,8,9 | | 7 | 02,2,3 | 6 | 8 | 5 | 6 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
941944 |
Giải nhất |
34779 |
Giải nhì |
30322 |
Giải ba |
82576 47118 |
Giải tư |
36849 22490 29319 64911 20136 83745 52137 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
1149 3079 2664 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,8,9 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | 6,7 | 4,6 | 4 | 4,5,92 | 4 | 5 | | 0,2,3,7 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | 6,92 | 1 | 8 | | 1,42,6,72 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K2
|
Giải ĐB |
613037 |
Giải nhất |
61178 |
Giải nhì |
44069 |
Giải ba |
49154 65305 |
Giải tư |
63125 90106 83454 61910 06486 71572 51124 |
Giải năm |
3664 |
Giải sáu |
0502 6767 2581 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5,6 | 8 | 1 | 0 | 0,7 | 2 | 4,5 | | 3 | 7 | 2,52,6,7 | 4 | | 0,2 | 5 | 42 | 0,8 | 6 | 4,7,92 | 3,6 | 7 | 2,4,8 | 7 | 8 | 1,6 | 62 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|