|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
496201 |
Giải nhất |
39714 |
Giải nhì |
16422 |
Giải ba |
78874 67427 |
Giải tư |
33449 54063 32743 52603 39827 55559 35288 |
Giải năm |
1996 |
Giải sáu |
1820 0974 1725 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,3 | 0 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0,2,5,72 | 0,4,6 | 3 | | 1,72 | 4 | 3,9 | 2,6 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3,5 | 22 | 7 | 42 | 8 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
024603 |
Giải nhất |
85205 |
Giải nhì |
00183 |
Giải ba |
63570 30827 |
Giải tư |
79284 77869 56890 40385 34286 61977 99029 |
Giải năm |
9786 |
Giải sáu |
9909 7319 1272 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3,5,9 | | 1 | 9 | 7 | 2 | 7,9 | 0,8 | 3 | | 8 | 4 | | 0,8 | 5 | 6,8 | 5,82 | 6 | 9 | 2,7 | 7 | 0,2,7 | 5 | 8 | 3,4,5,62 | 0,1,2,6 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
981141 |
Giải nhất |
08226 |
Giải nhì |
54961 |
Giải ba |
50037 22652 |
Giải tư |
05968 23324 01261 45513 90511 01711 43711 |
Giải năm |
7384 |
Giải sáu |
2577 6018 3090 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 13,4,62 | 1 | 13,3,8 | 5 | 2 | 4,6 | 1 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 2 | 6 | 12,8,9 | 3,7 | 7 | 7,9 | 1,6 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
702041 |
Giải nhất |
01984 |
Giải nhì |
38517 |
Giải ba |
06428 73201 |
Giải tư |
30276 51465 78706 61807 58205 07918 69408 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
0487 9337 7864 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5,6,7 8 | 0,4 | 1 | 7,8 | | 2 | 8 | | 3 | 7 | 4,6,8 | 4 | 1,4 | 0,6 | 5 | 0,7 | 0,7 | 6 | 4,5 | 0,1,3,5 8 | 7 | 6 | 0,1,2 | 8 | 4,7 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
824700 |
Giải nhất |
75353 |
Giải nhì |
03783 |
Giải ba |
63072 51741 |
Giải tư |
62715 85538 96128 47754 94931 93404 83287 |
Giải năm |
3597 |
Giải sáu |
4298 3314 8782 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 3,4 | 1 | 4,5 | 7,8 | 2 | 8 | 5,8 | 3 | 1,5,8 | 0,1,5 | 4 | 1 | 0,1,3 | 5 | 3,4 | | 6 | | 8,9 | 7 | 2 | 2,3,9 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K2
|
Giải ĐB |
789605 |
Giải nhất |
18009 |
Giải nhì |
21134 |
Giải ba |
23871 70014 |
Giải tư |
04210 51941 57585 82087 43609 92057 49668 |
Giải năm |
9223 |
Giải sáu |
1524 0981 6545 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8,92 | 4,7,8 | 1 | 0,4 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 4 | 1,2,3 | 4 | 1,5 | 0,4,8 | 5 | 7 | | 6 | 8 | 5,8 | 7 | 1 | 0,6 | 8 | 1,5,7 | 02,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|