|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
340289 |
Giải nhất |
82413 |
Giải nhì |
44075 |
Giải ba |
14563 44502 |
Giải tư |
16140 21885 10230 13953 34383 20906 79767 |
Giải năm |
2643 |
Giải sáu |
9986 2211 9154 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 2,6 | 1 | 1 | 0,1,3 | 0 | 2 | 5 | 1,4,5,6 8 | 3 | 0 | 5 | 4 | 0,3 | 2,7,8 | 5 | 3,4 | 0,8 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 5 | | 8 | 3,5,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B11
|
Giải ĐB |
693769 |
Giải nhất |
85895 |
Giải nhì |
13263 |
Giải ba |
03892 49110 |
Giải tư |
74777 45718 85775 25289 97446 62321 72973 |
Giải năm |
0344 |
Giải sáu |
7189 8628 6017 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2 | 1 | 0,7,8 | 9 | 2 | 1,8 | 6,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,6 | 7,9 | 5 | | 4 | 6 | 3,9 | 1,7 | 7 | 3,5,7 | 1,2,9 | 8 | 92 | 6,82 | 9 | 2,4,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
795255 |
Giải nhất |
82326 |
Giải nhì |
67201 |
Giải ba |
87306 42986 |
Giải tư |
34901 48532 02329 97886 42999 44425 43929 |
Giải năm |
5348 |
Giải sáu |
3417 6135 6848 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,5 | 1 | 7 | 3 | 2 | 5,6,92 | 8 | 3 | 2,5 | | 4 | 82 | 2,3,5 | 5 | 1,5 | 0,2,82 | 6 | | 1 | 7 | | 42 | 8 | 3,62 | 22,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B3
|
Giải ĐB |
521340 |
Giải nhất |
41214 |
Giải nhì |
66779 |
Giải ba |
07492 51899 |
Giải tư |
01185 20705 43618 94387 79745 28258 27526 |
Giải năm |
9266 |
Giải sáu |
2789 0600 6587 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 4,8 | 9 | 2 | 6 | | 3 | | 1 | 4 | 0,5 | 0,4,8 | 5 | 8 | 2,6 | 6 | 6 | 82 | 7 | 9 | 1,5 | 8 | 1,5,72,9 | 7,8,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
617016 |
Giải nhất |
24141 |
Giải nhì |
38117 |
Giải ba |
23745 93126 |
Giải tư |
66580 96107 06532 08656 87899 89768 39030 |
Giải năm |
0712 |
Giải sáu |
2892 4237 3238 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 7 | 4 | 1 | 2,6,7 | 1,3,9 | 2 | 6 | | 3 | 0,2,7,8 | 4 | 4 | 1,4,5 | 4,7 | 5 | 6 | 1,2,5 | 6 | 8 | 0,1,3 | 7 | 5 | 3,6 | 8 | 0 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
603073 |
Giải nhất |
00699 |
Giải nhì |
77834 |
Giải ba |
37319 50650 |
Giải tư |
10352 72843 92717 31598 55935 83410 04643 |
Giải năm |
4817 |
Giải sáu |
8795 2445 8821 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 2,5 | 1 | 0,72,9 | 5 | 2 | 1 | 42,7 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 32,5 | 3,4,9 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | 12 | 7 | 3,9 | 9 | 8 | | 1,7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|