|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
531908 |
Giải nhất |
88294 |
Giải nhì |
65353 |
Giải ba |
75018 05814 |
Giải tư |
77253 86635 81447 12144 60446 82583 41871 |
Giải năm |
3693 |
Giải sáu |
8488 2951 7052 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5,7 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 5 | 52,8,9 | 3 | 5 | 1,4,9 | 4 | 4,6,7 | 2,3 | 5 | 1,2,32 | 4 | 6 | | 4 | 7 | 1 | 0,1,82 | 8 | 3,82 | | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: N16
|
Giải ĐB |
825696 |
Giải nhất |
18834 |
Giải nhì |
04537 |
Giải ba |
09674 67474 |
Giải tư |
94225 24336 27972 39578 36583 89108 65661 |
Giải năm |
2709 |
Giải sáu |
4149 7283 8083 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 6,9 | 1 | | 7 | 2 | 5 | 83 | 3 | 4,6,7 | 3,72 | 4 | 5,9 | 2,4 | 5 | | 3,9 | 6 | 1 | 3 | 7 | 2,42,8 | 0,7 | 8 | 33 | 0,4 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
218913 |
Giải nhất |
16924 |
Giải nhì |
87278 |
Giải ba |
96516 28282 |
Giải tư |
56009 00018 32384 30409 94274 68806 10755 |
Giải năm |
8830 |
Giải sáu |
4703 9540 0494 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 3,6,92 | 6 | 1 | 3,6,8 | 8 | 2 | 4 | 0,1 | 3 | 02 | 2,7,8,9 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 1 | | 7 | 4,8 | 1,7 | 8 | 2,4 | 02 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TGB4
|
Giải ĐB |
687701 |
Giải nhất |
63560 |
Giải nhì |
97851 |
Giải ba |
25138 06523 |
Giải tư |
87460 23322 25136 05769 23210 32146 21863 |
Giải năm |
6519 |
Giải sáu |
7002 5601 2745 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,63 | 0 | 12,2 | 02,5 | 1 | 0,9 | 0,2 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 6,8 | | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 1 | 3,4,7 | 6 | 03,3,9 | | 7 | 6 | 3 | 8 | | 1,6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
258849 |
Giải nhất |
71075 |
Giải nhì |
82784 |
Giải ba |
41990 61412 |
Giải tư |
06631 98418 00528 50784 76074 30687 54963 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
6761 2536 6661 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,62 | 1 | 2,5,8 | 1 | 2 | 8 | 6 | 3 | 1,5,6 | 7,82 | 4 | 92 | 1,3,7 | 5 | | 3 | 6 | 12,3 | 8 | 7 | 4,5 | 1,2 | 8 | 42,7 | 42 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
722273 |
Giải nhất |
25510 |
Giải nhì |
24322 |
Giải ba |
32001 79902 |
Giải tư |
25806 84355 87848 34433 63393 15883 59087 |
Giải năm |
2156 |
Giải sáu |
4625 6843 5353 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,6 | 0 | 1 | 0 | 0,2,8 | 2 | 2,5 | 3,4,5,6 7,8,9 | 3 | 3 | | 4 | 3,8 | 2,5 | 5 | 3,5,6 | 0,5 | 6 | 3 | 8 | 7 | 3 | 4 | 8 | 2,3,7 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|