|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL07
|
Giải ĐB |
802231 |
Giải nhất |
07729 |
Giải nhì |
58102 |
Giải ba |
34410 78017 |
Giải tư |
46726 24414 23096 78853 18517 83879 11679 |
Giải năm |
7268 |
Giải sáu |
9270 2921 9248 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 2 | 1,2,3 | 1 | 0,1,4,72 | 0 | 2 | 1,6,9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 8 | | 5 | 3 | 2,9 | 6 | 8 | 12 | 7 | 0,92 | 4,6 | 8 | 0 | 2,72 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0507
|
Giải ĐB |
592185 |
Giải nhất |
80596 |
Giải nhì |
64615 |
Giải ba |
24828 92224 |
Giải tư |
28179 44285 55445 13384 04430 23730 66237 |
Giải năm |
2382 |
Giải sáu |
5920 2082 2515 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | | | 1 | 52 | 82 | 2 | 0,4,8 | | 3 | 02,5,7,9 | 2,8 | 4 | 5 | 12,3,4,82 | 5 | | 9 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 2 | 8 | 22,4,52 | 3,7 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV07
|
Giải ĐB |
139264 |
Giải nhất |
52974 |
Giải nhì |
20954 |
Giải ba |
33168 93454 |
Giải tư |
52050 68103 74488 51329 50091 62465 47042 |
Giải năm |
3198 |
Giải sáu |
7690 1683 5837 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5 | 9 | 1 | | 4 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | 7 | 52,6,7 | 4 | 2 | 0,6 | 5 | 0,42 | | 6 | 4,5,8 | 3 | 7 | 4,9 | 6,8,9 | 8 | 3,8 | 2,7 | 9 | 0,1,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
25225 |
Giải nhất |
81281 |
Giải nhì |
30028 |
Giải ba |
80124 88442 |
Giải tư |
67127 96336 59959 10103 73779 81204 75489 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
1074 0862 2349 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 8 | 1 | 7 | 4,6 | 2 | 4,5,7,8 | 0 | 3 | 6 | 0,2,7 | 4 | 2,8,9 | 2 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2 | 1,2 | 7 | 4,9 | 2,4 | 8 | 1,92 | 4,5,7,82 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K2
|
Giải ĐB |
764302 |
Giải nhất |
79484 |
Giải nhì |
26477 |
Giải ba |
79106 69356 |
Giải tư |
68451 90944 69110 53274 23540 31726 58525 |
Giải năm |
9847 |
Giải sáu |
9883 5596 6919 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,6 | 4,5,6 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 5,6 | 8 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 0,1,4,7 | 2 | 5 | 1,6 | 0,2,5,9 | 6 | 1 | 4,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 3,4 | 1 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
734186 |
Giải nhất |
34314 |
Giải nhì |
22044 |
Giải ba |
18829 24224 |
Giải tư |
46269 72202 10440 74127 38363 54748 22740 |
Giải năm |
1072 |
Giải sáu |
3980 9867 3480 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,82 | 0 | 2 | | 1 | 4 | 0,2,7 | 2 | 2,4,7,9 | 4,6 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 02,3,4,8 | | 5 | | 8 | 6 | 3,7,9 | 2,6 | 7 | 2 | 4 | 8 | 02,6 | 2,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|