|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
918423 |
Giải nhất |
72318 |
Giải nhì |
14464 |
Giải ba |
03500 63974 |
Giải tư |
02230 31134 75495 59502 52313 00355 43134 |
Giải năm |
3550 |
Giải sáu |
2496 6978 1923 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2 | | 1 | 3,6,8 | 0 | 2 | 32 | 1,22,6 | 3 | 0,42 | 32,6,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,5 | 1,9 | 6 | 3,4 | | 7 | 4,8 | 1,7 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
580238 |
Giải nhất |
66577 |
Giải nhì |
00737 |
Giải ba |
75393 59509 |
Giải tư |
13645 68223 23383 34499 39083 93012 49187 |
Giải năm |
8008 |
Giải sáu |
3738 0397 2023 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 32 | 22,82,9 | 3 | 7,82 | | 4 | 5 | 4 | 5 | | | 6 | | 3,7,8,9 | 7 | 0,7,9 | 0,32 | 8 | 32,7 | 0,7,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
389863 |
Giải nhất |
87544 |
Giải nhì |
01705 |
Giải ba |
38117 71242 |
Giải tư |
16648 48035 37838 45637 37312 89407 53569 |
Giải năm |
2801 |
Giải sáu |
2343 5161 2249 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,6 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | 6,8 | 4,6 | 3 | 5,7,8 | 4 | 4 | 2,3,4,8 9 | 0,3 | 5 | | 2 | 6 | 1,3,9 | 0,1,3 | 7 | | 2,3,4 | 8 | | 4,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K7-T02
|
Giải ĐB |
552263 |
Giải nhất |
02229 |
Giải nhì |
38836 |
Giải ba |
67942 64086 |
Giải tư |
92644 47392 07960 12081 00031 23713 70515 |
Giải năm |
8728 |
Giải sáu |
4282 4196 5086 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,8 | 1 | 3,5 | 4,8,9 | 2 | 8,9 | 1,6 | 3 | 1,6,9 | 4 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 7 | 3,82,9 | 6 | 0,3 | 5 | 7 | | 2 | 8 | 1,2,62 | 2,3 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
125673 |
Giải nhất |
45521 |
Giải nhì |
45674 |
Giải ba |
26294 00463 |
Giải tư |
05627 47100 37400 52591 64592 52815 22753 |
Giải năm |
9829 |
Giải sáu |
3261 5319 8984 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 2,6,9 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 1,7,9 | 5,6,7 | 3 | | 6,7,8,9 | 4 | | 1 | 5 | 3 | | 6 | 1,3,4,8 | 2 | 7 | 3,4 | 6 | 8 | 4 | 1,2 | 9 | 1,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
228521 |
Giải nhất |
87622 |
Giải nhì |
21673 |
Giải ba |
47490 69731 |
Giải tư |
20503 03359 36388 45810 04034 23805 88520 |
Giải năm |
7619 |
Giải sáu |
6261 3301 6899 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 1,3,5 | 0,2,3,6 | 1 | 0,9 | 2 | 2 | 0,1,2,7 | 0,7 | 3 | 1,42 | 32 | 4 | | 0 | 5 | 9 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 3 | 8 | 8 | 8 | 1,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|