|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12T03
|
Giải ĐB |
009002 |
Giải nhất |
66099 |
Giải nhì |
93108 |
Giải ba |
03119 95445 |
Giải tư |
75025 40149 42978 38221 06176 68416 84447 |
Giải năm |
8125 |
Giải sáu |
8022 4130 4500 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,2,8 | 2,8 | 1 | 6,9 | 0,2 | 2 | 1,2,52 | | 3 | 0 | | 4 | 5,7,9 | 22,4 | 5 | | 1,7 | 6 | | 4 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 1 | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
078990 |
Giải nhất |
91106 |
Giải nhì |
29221 |
Giải ba |
68899 58940 |
Giải tư |
47261 92349 78080 55907 57742 18278 67820 |
Giải năm |
2384 |
Giải sáu |
0313 8834 4985 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8,9 | 0 | 6,7 | 2,6 | 1 | 3 | 4 | 2 | 0,1,9 | 1 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 0,2,9 | 8 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 0 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 0,4,5,8 | 2,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
716574 |
Giải nhất |
94566 |
Giải nhì |
47900 |
Giải ba |
06725 76450 |
Giải tư |
81141 98221 27794 91817 04025 76748 98121 |
Giải năm |
7875 |
Giải sáu |
9209 3564 0183 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 22,4 | 1 | 7 | | 2 | 12,3,52 | 2,8 | 3 | | 6,7,9 | 4 | 1,8 | 22,7 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 4,6 | 1 | 7 | 4,5 | 4,5 | 8 | 3 | 0 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
345204 |
Giải nhất |
20237 |
Giải nhì |
61844 |
Giải ba |
13079 89874 |
Giải tư |
89745 31119 96093 10150 34994 73829 53514 |
Giải năm |
8442 |
Giải sáu |
8124 1913 9411 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,4,9 | 4 | 2 | 42,9 | 1,9 | 3 | 7 | 0,1,22,4 7,9 | 4 | 2,4,5 | 4 | 5 | 0 | | 6 | | 3,8 | 7 | 4,9 | | 8 | 7 | 1,2,7 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: M12
|
Giải ĐB |
955777 |
Giải nhất |
62184 |
Giải nhì |
80550 |
Giải ba |
35273 86413 |
Giải tư |
04880 06292 53088 96446 99428 65543 21081 |
Giải năm |
7695 |
Giải sáu |
4348 8759 7776 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 3,6 | 9 | 2 | 8 | 1,4,7 | 3 | | 8 | 4 | 3,6,8 | 9 | 5 | 0,9 | 1,4,7 | 6 | | 7 | 7 | 3,6,7 | 2,4,8 | 8 | 0,1,4,8 | 5 | 9 | 1,2,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
694315 |
Giải nhất |
33616 |
Giải nhì |
03801 |
Giải ba |
42939 86157 |
Giải tư |
63021 96570 44465 91979 06536 64842 79056 |
Giải năm |
0297 |
Giải sáu |
3459 4694 8284 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,2 | 1 | 5,6 | 0,42 | 2 | 1 | | 3 | 6,9 | 8,9 | 4 | 22 | 1,6 | 5 | 6,7,9 | 1,3,5 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | 0,9 | | 8 | 4 | 3,5,7 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|