|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
966039 |
Giải nhất |
47297 |
Giải nhì |
53412 |
Giải ba |
98550 13978 |
Giải tư |
10171 07232 30944 38617 83779 24273 27262 |
Giải năm |
1223 |
Giải sáu |
8180 9214 0096 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 7 | 1 | 2,4,7 | 1,3,6 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 2,9 | 1,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0 | 9 | 6 | 2 | 1,9 | 7 | 1,3,5,8 9 | 7 | 8 | 0,9 | 3,7,8 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
101232 |
Giải nhất |
97261 |
Giải nhì |
73246 |
Giải ba |
58693 58534 |
Giải tư |
19760 29175 89743 35300 44010 43228 48050 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
5279 7282 5016 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,5,6 | 0 | 0 | 6,7 | 1 | 02,6 | 3,8 | 2 | 8 | 4,7,9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,6 | 7 | 5 | 0 | 1,4 | 6 | 0,1 | | 7 | 1,3,5,9 | 2 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
236644 |
Giải nhất |
90567 |
Giải nhì |
37062 |
Giải ba |
84841 90396 |
Giải tư |
83613 61110 69726 73211 09133 86761 28201 |
Giải năm |
8927 |
Giải sáu |
6372 7713 4220 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1 | 0,1,4,6 8 | 1 | 0,1,32 | 6,7 | 2 | 0,4,6,7 | 12,3 | 3 | 3 | 2,4 | 4 | 1,4 | | 5 | | 2,9 | 6 | 1,2,7 | 2,6 | 7 | 2 | | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
386946 |
Giải nhất |
17120 |
Giải nhì |
69803 |
Giải ba |
32618 18105 |
Giải tư |
41836 69234 50421 78686 43987 09679 23412 |
Giải năm |
6538 |
Giải sáu |
6256 6670 7056 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 1,3,5 | 0,2 | 1 | 0,2,8 | 1 | 2 | 0,1 | 0 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 6 | 0 | 5 | 62 | 3,4,52,8 | 6 | | 8 | 7 | 0,9 | 1,3 | 8 | 6,7 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
884887 |
Giải nhất |
94084 |
Giải nhì |
47346 |
Giải ba |
00435 14671 |
Giải tư |
89364 84662 17274 94777 06052 15108 81209 |
Giải năm |
1626 |
Giải sáu |
1346 5972 9337 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 7 | 1 | | 5,6,7 | 2 | 4,6 | | 3 | 5,7 | 2,6,7,8 | 4 | 62,7 | 3 | 5 | 2 | 2,42 | 6 | 2,4 | 3,4,7,8 | 7 | 1,2,4,7 | 0 | 8 | 4,7 | 0 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
717533 |
Giải nhất |
39413 |
Giải nhì |
96631 |
Giải ba |
53589 64948 |
Giải tư |
92550 01122 72791 39788 68306 56386 44189 |
Giải năm |
7380 |
Giải sáu |
4415 9447 2636 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 6 | 3,9 | 1 | 0,3,5 | 2 | 2 | 2 | 1,3 | 3 | 1,3,6 | 5 | 4 | 7,8 | 1 | 5 | 0,4 | 0,3,8 | 6 | | 4 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,6,8,92 | 82 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|