|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL12
|
Giải ĐB |
884933 |
Giải nhất |
47822 |
Giải nhì |
52562 |
Giải ba |
02697 41921 |
Giải tư |
43112 00396 40790 06774 13233 01640 92891 |
Giải năm |
8740 |
Giải sáu |
2134 0135 2862 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | | 2,9 | 1 | 2 | 1,2,62 | 2 | 1,2 | 32,4 | 3 | 32,4,5 | 3,7 | 4 | 02,3 | 3 | 5 | | 9 | 6 | 22,8 | 9 | 7 | 4 | 6 | 8 | | | 9 | 0,1,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03K12
|
Giải ĐB |
489180 |
Giải nhất |
15540 |
Giải nhì |
06222 |
Giải ba |
16412 07898 |
Giải tư |
61342 40430 96085 26306 49135 67761 89313 |
Giải năm |
1229 |
Giải sáu |
7080 7174 6053 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,82 | 0 | 62 | 6 | 1 | 2,3 | 1,2,4 | 2 | 2,9 | 1,3,5 | 3 | 0,3,5 | 7 | 4 | 0,2 | 3,8 | 5 | 3 | 02 | 6 | 1 | | 7 | 4 | 9 | 8 | 02,5 | 2 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV12
|
Giải ĐB |
759225 |
Giải nhất |
28960 |
Giải nhì |
72878 |
Giải ba |
93025 97545 |
Giải tư |
28785 91094 64843 75175 07287 59943 30203 |
Giải năm |
9812 |
Giải sáu |
2347 1304 0490 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,4 | 1 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 52,7 | 0,42 | 3 | | 0,9 | 4 | 32,5,7 | 22,4,7,8 | 5 | | | 6 | 0 | 2,4,8 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 5,7 | | 9 | 0,4 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
207932 |
Giải nhất |
40684 |
Giải nhì |
71781 |
Giải ba |
88539 79913 |
Giải tư |
98234 65895 65058 41791 17416 53704 62509 |
Giải năm |
9034 |
Giải sáu |
5942 0495 9717 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 8,9 | 1 | 3,6,7 | 3,4 | 2 | | 1 | 3 | 2,42,9 | 0,32,8 | 4 | 2 | 8,92 | 5 | 8 | 1 | 6 | | 1 | 7 | | 5 | 8 | 1,4,5 | 0,3,9 | 9 | 1,52,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
677111 |
Giải nhất |
96972 |
Giải nhì |
59000 |
Giải ba |
29554 82669 |
Giải tư |
76233 46033 34847 09666 62624 20428 60677 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
7664 7901 3870 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,2 | 0,1 | 1 | 1 | 0,7 | 2 | 4,8 | 32,4 | 3 | 32 | 2,5,6 | 4 | 3,6,7 | | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 4,6,9 | 4,7 | 7 | 0,2,7 | 2 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
403045 |
Giải nhất |
05159 |
Giải nhì |
22258 |
Giải ba |
64130 47343 |
Giải tư |
41358 65458 88137 50633 60457 89931 07722 |
Giải năm |
3086 |
Giải sáu |
3521 4951 8587 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,3,5 | 1 | | 2 | 2 | 1,2 | 3,4 | 3 | 0,1,3,4 7 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 1,7,83,9 | 82 | 6 | | 3,5,8 | 7 | | 53 | 8 | 62,7 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|