|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
526153 |
Giải nhất |
39229 |
Giải nhì |
18575 |
Giải ba |
12322 49007 |
Giải tư |
21728 28257 24032 08669 73896 57715 90440 |
Giải năm |
2357 |
Giải sáu |
9913 0545 8788 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 3,5 | 2,3 | 2 | 2,6,8,9 | 1,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 0,5 | 1,4,7 | 5 | 3,72 | 2,9 | 6 | 9 | 0,52 | 7 | 5 | 2,8 | 8 | 8 | 2,3,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: M17
|
Giải ĐB |
021056 |
Giải nhất |
11012 |
Giải nhì |
44200 |
Giải ba |
31038 65218 |
Giải tư |
46605 03282 49631 79779 14365 39211 84106 |
Giải năm |
1714 |
Giải sáu |
3437 6320 4149 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,5,6 | 1,3 | 1 | 1,2,4,8 | 1,8 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1,7,8 | 1 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 9 | 1,3,6 | 8 | 2 | 4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
496225 |
Giải nhất |
26053 |
Giải nhì |
62522 |
Giải ba |
51938 97413 |
Giải tư |
80693 82377 44598 54397 05851 92055 61592 |
Giải năm |
5600 |
Giải sáu |
9632 2363 5861 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | 3,8 | 2,3,9 | 2 | 2,5 | 1,52,6,9 | 3 | 2,8 | | 4 | | 2,5 | 5 | 1,32,5 | | 6 | 1,3 | 7,9 | 7 | 7 | 1,3,9 | 8 | | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG4C
|
Giải ĐB |
354842 |
Giải nhất |
49170 |
Giải nhì |
07692 |
Giải ba |
00859 10149 |
Giải tư |
93822 40220 32419 30524 10672 69847 40268 |
Giải năm |
9572 |
Giải sáu |
4167 9621 1419 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | 2,8 | 1 | 92 | 2,4,72,9 | 2 | 0,1,2,4 | | 3 | | 2 | 4 | 2,7,9 | 0 | 5 | 9 | | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | 0,22 | 6 | 8 | 1 | 12,4,5 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
590367 |
Giải nhất |
79971 |
Giải nhì |
84705 |
Giải ba |
86527 72770 |
Giải tư |
65817 39114 69019 00275 26060 61334 45677 |
Giải năm |
8470 |
Giải sáu |
8729 8065 0340 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,72 | 0 | 5 | 4,7 | 1 | 4,7,9 | | 2 | 7,9 | | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 0,1 | 0,6,7 | 5 | | | 6 | 0,5,7 | 1,2,6,7 9 | 7 | 02,1,5,7 | | 8 | | 1,2 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
910684 |
Giải nhất |
20192 |
Giải nhì |
93529 |
Giải ba |
63075 23936 |
Giải tư |
59349 35733 42645 60031 77201 09629 42762 |
Giải năm |
4510 |
Giải sáu |
2465 8665 7732 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0 | 3,6,9 | 2 | 92 | 3 | 3 | 1,2,3,6 | 4,8 | 4 | 4,5,9 | 4,62,7 | 5 | | 3 | 6 | 2,52 | | 7 | 5 | 8 | 8 | 4,8 | 22,4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|