|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL47
|
Giải ĐB |
567629 |
Giải nhất |
74858 |
Giải nhì |
71394 |
Giải ba |
76335 04633 |
Giải tư |
90146 96751 75661 70320 86210 00258 89852 |
Giải năm |
6055 |
Giải sáu |
1977 5244 0872 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | | 3,5,6 | 1 | 0 | 5,7 | 2 | 0,9 | 3 | 3 | 0,1,3,5 | 4,9 | 4 | 4,6 | 3,5 | 5 | 1,2,5,82 | 4 | 6 | 1 | 7 | 7 | 2,7 | 52 | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 11K47
|
Giải ĐB |
960742 |
Giải nhất |
56722 |
Giải nhì |
65941 |
Giải ba |
17828 22713 |
Giải tư |
68892 19947 24306 47536 44574 17193 04727 |
Giải năm |
9959 |
Giải sáu |
3835 9317 2847 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 4,8 | 1 | 3,7 | 2,4,9 | 2 | 2,7,8 | 1,9 | 3 | 5,6 | 7 | 4 | 1,2,72 | 3 | 5 | 9 | 0,3 | 6 | | 0,1,2,42 | 7 | 4 | 2 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV467
|
Giải ĐB |
873697 |
Giải nhất |
57063 |
Giải nhì |
00445 |
Giải ba |
34381 84212 |
Giải tư |
94335 69229 62465 37872 74044 67585 08311 |
Giải năm |
3571 |
Giải sáu |
9794 1123 4711 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,7,8 | 1 | 12,2 | 1,7 | 2 | 3,5,9 | 2,5,6 | 3 | 5 | 4,9 | 4 | 4,5 | 2,3,4,6 8 | 5 | 3 | | 6 | 3,5 | 9 | 7 | 1,2 | | 8 | 1,5 | 2 | 9 | 4,7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
075184 |
Giải nhất |
32153 |
Giải nhì |
51339 |
Giải ba |
57610 42359 |
Giải tư |
01970 10231 10335 70888 94554 78627 79746 |
Giải năm |
2265 |
Giải sáu |
3762 7658 8320 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0,4 | 6 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 1,5,9 | 1,5,8 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 3,4,8,9 | 4 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 0 | 5,8 | 8 | 4,8 | 3,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
524341 |
Giải nhất |
85274 |
Giải nhì |
89119 |
Giải ba |
04373 53832 |
Giải tư |
40963 14081 69414 77218 17849 12793 20331 |
Giải năm |
0163 |
Giải sáu |
3483 4264 5469 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 0,4,8,9 | 3 | 2 | | 62,7,8,9 | 3 | 1,2 | 1,62,7 | 4 | 1,9 | | 5 | | | 6 | 32,42,9 | | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 1,3 | 1,4,6 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
447539 |
Giải nhất |
04203 |
Giải nhì |
66225 |
Giải ba |
50436 05816 |
Giải tư |
72730 05162 19085 46902 93541 44497 99531 |
Giải năm |
1865 |
Giải sáu |
9569 0892 0703 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 2,32 | 3,4 | 1 | 6 | 0,6,9 | 2 | 5 | 02 | 3 | 0,1,6,9 | 6 | 4 | 1 | 2,6,8 | 5 | | 1,3 | 6 | 2,4,5,9 | 9 | 7 | | | 8 | 0,5 | 3,6 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|