|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17T04
|
Giải ĐB |
989567 |
Giải nhất |
20510 |
Giải nhì |
13889 |
Giải ba |
53221 98266 |
Giải tư |
36320 10592 83254 41068 41263 77055 57482 |
Giải năm |
2535 |
Giải sáu |
4240 8421 3686 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | | 22 | 1 | 0 | 8,9 | 2 | 0,12,4 | 6 | 3 | 5 | 2,5 | 4 | 0 | 3,5 | 5 | 4,5,8 | 6,8 | 6 | 3,6,7,8 | 6 | 7 | | 5,6 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
611908 |
Giải nhất |
37901 |
Giải nhì |
88582 |
Giải ba |
46700 77490 |
Giải tư |
06893 11233 96149 56364 69140 31472 02772 |
Giải năm |
6434 |
Giải sáu |
0084 2407 2501 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,9 | 0 | 0,12,7,8 | 02 | 1 | | 72,8 | 2 | | 3,9 | 3 | 3,4,6 | 3,6,8 | 4 | 0,9 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 4 | 0 | 7 | 22 | 0 | 8 | 2,4 | 4 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
185571 |
Giải nhất |
46837 |
Giải nhì |
90513 |
Giải ba |
46704 86284 |
Giải tư |
58610 52160 54429 71232 92693 96150 44762 |
Giải năm |
8299 |
Giải sáu |
9517 0734 3102 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 0,3,7 | 0,3,6 | 2 | 9 | 1,5,9 | 3 | 2,4,7 | 0,3,8 | 4 | | | 5 | 0,3 | | 6 | 0,2,7 | 1,3,6 | 7 | 1 | | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 3,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
526153 |
Giải nhất |
39229 |
Giải nhì |
18575 |
Giải ba |
12322 49007 |
Giải tư |
21728 28257 24032 08669 73896 57715 90440 |
Giải năm |
2357 |
Giải sáu |
9913 0545 8788 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 3,5 | 2,3 | 2 | 2,6,8,9 | 1,5 | 3 | 2,9 | | 4 | 0,5 | 1,4,7 | 5 | 3,72 | 2,9 | 6 | 9 | 0,52 | 7 | 5 | 2,8 | 8 | 8 | 2,3,6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: M17
|
Giải ĐB |
021056 |
Giải nhất |
11012 |
Giải nhì |
44200 |
Giải ba |
31038 65218 |
Giải tư |
46605 03282 49631 79779 14365 39211 84106 |
Giải năm |
1714 |
Giải sáu |
3437 6320 4149 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,5,6 | 1,3 | 1 | 1,2,4,8 | 1,8 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1,7,8 | 1 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 9 | 1,3,6 | 8 | 2 | 4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
496225 |
Giải nhất |
26053 |
Giải nhì |
62522 |
Giải ba |
51938 97413 |
Giải tư |
80693 82377 44598 54397 05851 92055 61592 |
Giải năm |
5600 |
Giải sáu |
9632 2363 5861 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,6 | 1 | 3,8 | 2,3,9 | 2 | 2,5 | 1,52,6,9 | 3 | 2,8 | | 4 | | 2,5 | 5 | 1,32,5 | | 6 | 1,3 | 7,9 | 7 | 7 | 1,3,9 | 8 | | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|