|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
348492 |
Giải nhất |
62166 |
Giải nhì |
99167 |
Giải ba |
92899 09454 |
Giải tư |
13391 24438 10099 51818 04721 89596 81143 |
Giải năm |
5677 |
Giải sáu |
6546 7593 7787 |
Giải bảy |
597 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | 1 | 4,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 3,6 | | 5 | 4 | 4,6,92 | 6 | 6,7 | 6,7,8,9 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | 7 | 92 | 9 | 1,2,3,62 7,92 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
703485 |
Giải nhất |
53197 |
Giải nhì |
19991 |
Giải ba |
38705 61740 |
Giải tư |
76518 29189 38166 69791 80332 39258 36142 |
Giải năm |
4524 |
Giải sáu |
1179 7570 4291 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,9 | 93 | 1 | 4,8 | 3,4 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 1,2 | 4 | 0,2 | 0,8 | 5 | 8 | 6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 0,9 | 1,5 | 8 | 5,9 | 0,7,8 | 9 | 13,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
659761 |
Giải nhất |
38575 |
Giải nhì |
88882 |
Giải ba |
00665 58542 |
Giải tư |
68289 62942 43596 86289 90534 50460 80240 |
Giải năm |
0739 |
Giải sáu |
4534 4914 6671 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 6,7 | 1 | 4 | 42,8 | 2 | | | 3 | 42,9 | 1,32,4 | 4 | 0,22,4 | 6,7 | 5 | | 9 | 6 | 0,1,5,9 | | 7 | 1,5 | | 8 | 2,92 | 3,6,82 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
241228 |
Giải nhất |
87096 |
Giải nhì |
20949 |
Giải ba |
82621 32166 |
Giải tư |
46351 50230 99076 65717 10451 46437 43222 |
Giải năm |
2713 |
Giải sáu |
8132 0768 3566 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,52 | 1 | 3,7 | 2,3 | 2 | 1,2,4,5 8 | 1 | 3 | 0,2,7 | 2 | 4 | 9 | 2 | 5 | 12 | 62,7,9 | 6 | 62,8 | 1,3 | 7 | 6 | 2,6 | 8 | | 4 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: F12
|
Giải ĐB |
819623 |
Giải nhất |
17628 |
Giải nhì |
09957 |
Giải ba |
60752 42671 |
Giải tư |
87031 36937 08939 54808 28132 02434 36222 |
Giải năm |
0155 |
Giải sáu |
2987 3619 4383 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | 2,3,5 | 2 | 2,3,6,8 | 2,8 | 3 | 1,2,4,7 9 | 3 | 4 | | 5 | 5 | 2,5,7 | 2,8 | 6 | | 3,5,8 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 3,6,7 | 1,3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
242023 |
Giải nhất |
18682 |
Giải nhì |
91774 |
Giải ba |
57071 35699 |
Giải tư |
10772 71644 20134 23145 42726 08339 90266 |
Giải năm |
0776 |
Giải sáu |
3880 5088 6516 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 7 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 3,6 | 2,7 | 3 | 4,9 | 3,4,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | | 1,2,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 1,2,3,4 6 | 0,8 | 8 | 0,2,8 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|