|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
858577 |
Giải nhất |
93368 |
Giải nhì |
01929 |
Giải ba |
52862 52473 |
Giải tư |
36952 25587 84440 16289 40238 09516 10406 |
Giải năm |
1382 |
Giải sáu |
7359 5111 6523 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 1,5 | 1 | 1,6 | 5,6,8 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 8 | | 4 | 0 | | 5 | 1,2,9 | 02,1 | 6 | 2,8 | 7,8 | 7 | 3,7 | 3,6 | 8 | 2,7,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
542595 |
Giải nhất |
21980 |
Giải nhì |
41299 |
Giải ba |
22846 29760 |
Giải tư |
39204 91550 36198 45963 20608 77805 68239 |
Giải năm |
8333 |
Giải sáu |
3702 4553 0495 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 2,4,5,8 | | 1 | 5,8 | 0 | 2 | | 3,5,6 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 6 | 0,1,92 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 0,3 | | 7 | | 0,1,9 | 8 | 0 | 3,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
794021 |
Giải nhất |
88731 |
Giải nhì |
69980 |
Giải ba |
32100 22709 |
Giải tư |
00788 38905 92727 69497 20092 53334 91917 |
Giải năm |
0604 |
Giải sáu |
2206 7017 4694 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,4,5,6 9 | 2,3 | 1 | 72 | 2,9 | 2 | 1,2,7 | | 3 | 0,1,4 | 0,3,9 | 4 | | 0 | 5 | | 0 | 6 | | 12,2,9 | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 2,4,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K47T11
|
Giải ĐB |
011253 |
Giải nhất |
74882 |
Giải nhì |
12019 |
Giải ba |
16176 95661 |
Giải tư |
15061 61040 75250 36266 85077 36812 90839 |
Giải năm |
0476 |
Giải sáu |
6485 4131 0147 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 3,62 | 1 | 2,9 | 1,8 | 2 | | 3,5 | 3 | 1,3,7,9 | | 4 | 0,7 | 8 | 5 | 0,3 | 6,72 | 6 | 12,6 | 3,4,7 | 7 | 62,7 | | 8 | 2,5 | 1,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
879557 |
Giải nhất |
12028 |
Giải nhì |
26856 |
Giải ba |
28431 02470 |
Giải tư |
59249 35096 98268 87882 23150 46080 79438 |
Giải năm |
1589 |
Giải sáu |
0353 2439 3982 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | | 3 | 1 | | 6,82 | 2 | 8 | 5 | 3 | 1,8,9 | | 4 | 9 | | 5 | 0,3,6,7 | 5,9 | 6 | 2,8 | 5 | 7 | 0 | 2,3,6,8 | 8 | 0,22,8,9 | 3,4,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
757153 |
Giải nhất |
91717 |
Giải nhì |
48583 |
Giải ba |
59187 34319 |
Giải tư |
93281 35363 27264 56275 03763 49749 34462 |
Giải năm |
2450 |
Giải sáu |
5671 4677 2151 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5,7,8 | 1 | 7,9 | 6 | 2 | | 5,62,8 | 3 | 7 | 6 | 4 | 9 | 7 | 5 | 0,1,3 | 7 | 6 | 2,32,4 | 1,3,7,8 | 7 | 1,5,6,7 | | 8 | 1,3,7 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|