|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL52
|
Giải ĐB |
713983 |
Giải nhất |
28350 |
Giải nhì |
49679 |
Giải ba |
27447 17735 |
Giải tư |
61864 64658 29005 67242 28705 43251 80068 |
Giải năm |
6334 |
Giải sáu |
3785 2876 4329 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 52 | 5 | 1 | | 42 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4,5 | 3,6 | 4 | 22,7 | 02,3,8 | 5 | 0,1,8 | 7 | 6 | 4,8 | 4,8 | 7 | 6,9 | 5,6 | 8 | 3,5,7 | 2,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
571802 |
Giải nhất |
59662 |
Giải nhì |
16931 |
Giải ba |
75992 80940 |
Giải tư |
59724 30054 25291 62208 79875 67863 68415 |
Giải năm |
2104 |
Giải sáu |
6845 8831 3229 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,8 | 32,9 | 1 | 5 | 0,6,9 | 2 | 4,9 | 5,6 | 3 | 12 | 0,2,5,7 | 4 | 0,5 | 1,4,7 | 5 | 3,4 | | 6 | 2,3 | | 7 | 4,5 | 0 | 8 | | 2 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV52
|
Giải ĐB |
999287 |
Giải nhất |
45427 |
Giải nhì |
89354 |
Giải ba |
17577 28188 |
Giải tư |
77879 17446 74585 00049 75004 89364 35767 |
Giải năm |
0521 |
Giải sáu |
9806 9938 4745 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 2,9 | 1 | | 5 | 2 | 1,7 | | 3 | 8 | 0,5,6 | 4 | 5,6,9 | 4,8 | 5 | 2,4 | 0,4 | 6 | 4,7 | 2,6,7,8 | 7 | 7,9 | 3,8 | 8 | 5,7,8 | 4,7 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
647447 |
Giải nhất |
04917 |
Giải nhì |
54753 |
Giải ba |
24611 98734 |
Giải tư |
51909 61590 37693 24010 09343 40420 81089 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
3287 4939 5927 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 0,7 | 4,5,9 | 3 | 4,9 | 3,4 | 4 | 3,4,5,7 | 4 | 5 | 3 | | 6 | | 1,2,4,8 | 7 | | | 8 | 7,9 | 0,3,8 | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K4
|
Giải ĐB |
174680 |
Giải nhất |
16510 |
Giải nhì |
44060 |
Giải ba |
54640 42090 |
Giải tư |
94487 46685 28571 19115 84794 69444 54138 |
Giải năm |
2043 |
Giải sáu |
3282 9615 9322 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 9 | 0 | 6 | 7 | 1 | 0,52 | 2,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 8 | 4,9 | 4 | 0,3,4 | 12,8 | 5 | | 0 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 0,2,5,7 | | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
875415 |
Giải nhất |
57504 |
Giải nhì |
47802 |
Giải ba |
00377 04145 |
Giải tư |
49310 71152 61951 24918 10390 53850 97573 |
Giải năm |
1726 |
Giải sáu |
4440 5961 4145 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 6,9 | 0 | 0,2,4 | 5,6 | 1 | 0,5,8 | 0,5 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 0 | 4 | 0,52 | 1,42 | 5 | 0,1,2 | 2 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 3,7 | 1 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|