|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
086235 |
Giải nhất |
73226 |
Giải nhì |
06277 |
Giải ba |
23232 29100 |
Giải tư |
29371 50187 67863 44829 32349 39696 17850 |
Giải năm |
3821 |
Giải sáu |
5556 2330 3508 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,52 | 0 | 0,8 | 2,7 | 1 | | 3 | 2 | 1,6,9 | 6 | 3 | 0,2,5 | 7 | 4 | 9 | 3 | 5 | 02,6 | 2,5,9 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 1,4,7 | 0 | 8 | 7 | 2,4 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K18
|
Giải ĐB |
648720 |
Giải nhất |
55098 |
Giải nhì |
28778 |
Giải ba |
04681 79616 |
Giải tư |
45223 22274 53352 66877 41118 16461 61432 |
Giải năm |
2936 |
Giải sáu |
9038 2361 6581 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | | 62,82 | 1 | 6,8 | 3,5 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 2,6,8 | 7 | 4 | | | 5 | 02,2 | 1,3 | 6 | 12 | 7 | 7 | 4,7,8 | 1,3,7,9 | 8 | 12 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T04K5
|
Giải ĐB |
110422 |
Giải nhất |
47523 |
Giải nhì |
82212 |
Giải ba |
57261 06439 |
Giải tư |
92954 81529 64736 93350 71004 55585 56310 |
Giải năm |
1267 |
Giải sáu |
3530 4791 6523 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,7 | 0 | 4 | 5,6,9 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,32,9 | 22 | 3 | 0,6,9 | 0,5 | 4 | | 8 | 5 | 0,1,4 | 3 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4K5
|
Giải ĐB |
199170 |
Giải nhất |
19279 |
Giải nhì |
58796 |
Giải ba |
20866 40388 |
Giải tư |
28587 11551 78143 59249 20995 81674 54476 |
Giải năm |
2912 |
Giải sáu |
3476 8544 7815 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 5 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | | 0,4,8 | 3 | | 4,7 | 4 | 3,4,9 | 1,9 | 5 | 1 | 6,72,9 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,4,62,9 | 8 | 8 | 3,7,8 | 4,7 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
098637 |
Giải nhất |
12939 |
Giải nhì |
07346 |
Giải ba |
00530 13964 |
Giải tư |
22343 88864 53587 45504 76777 91004 72781 |
Giải năm |
7553 |
Giải sáu |
5398 6770 9831 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 42,7 | 3,8 | 1 | | | 2 | | 4,5 | 3 | 0,1,7,9 | 02,62,8 | 4 | 3,6 | | 5 | 3 | 4 | 6 | 42 | 0,3,7,8 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 1,4,7 | 3 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-4K5
|
Giải ĐB |
579511 |
Giải nhất |
96572 |
Giải nhì |
92777 |
Giải ba |
04796 51191 |
Giải tư |
56720 50986 38439 14518 91606 13787 90168 |
Giải năm |
0686 |
Giải sáu |
2667 7077 3402 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,6 | 12,9 | 1 | 12,8 | 0,7 | 2 | 0 | | 3 | 6,9 | | 4 | | | 5 | | 0,3,82,9 | 6 | 7,8 | 6,72,8 | 7 | 2,72 | 1,6 | 8 | 62,7 | 3 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|